YQuoc.name.vn

Chọn Hình Xăm Phong Thủy Theo Mệnh

Hình xăm không chỉ đơn thuần là biểu tượng, là thể hiện cá tính hay quan điểm thẩm mỹ thích thì xăm. Bây giờ chơi hình xăm còn lựa hình xăm theo phong thủy,theo ngũ hành bởi các sự vật,các hình tượng đều có "vận mạng" của nó. Tất cả đều có sinh khí, nếu lựa hình xăm phù hợp với vận mệnh sẽ giúp tương sinh, phù trợ cho chủ nhân may mắn,tài lộc và an lành. Còn hình xăm không hợp sẽ trở thành tương khắc,xung đột,hậm chí làm hại chủ nhân.
Trong bài này sẽ hướng dẫn các bạn lựa chọn Hinh Xam theo phong thủy, theo vận mệnh của mỗi người (Nếu bạn không biết mình mệnh gì có thể xem bảng xem "Tuổi Của Mình Mệnh Gì" ở cuối bài viết).

1. Hình Xăm Cho Người Mệnh Hỏa
Người mệnh hỏa tức lửa,vật biểu trưng của mệnh hỏa là chu tước, con vật hồi sinh từ biển lửa. Vừa mang tính biểu tượng hồi sinh vừa mang tính phỏng thủy, người mệnh hỏa tràn đầy sức sống trong công việc,và nồng cháy  trong tình cảm.
Tương sinh với mệnh hỏa là mộc, mộc có thể cháy sinh ra lửa. 
Từ những ý trên có thể suy ra những hình xăm phù hợp với mệnh hỏa là : 
- Các con vật : Chu tước,phượng hoàng lửa, ngựa, rắn,mặt trời ...
- Các loài hoa : mẫu đơn ...
- Màu sắc hợp mệnh hỏa : Đỏ, tím, da cam
Hinh Xam Chu Tuoc Cho Nguoi Menh Hoa

2. Hình Xăm Cho Người Mệnh Kim
Người mệnh Kim đầy tinh tế,tính cách mạnh mẽ.Con vật biểu tượng của mệnh Kim là bạch hổ,chúa tể muôn loài. 
-Tương sinh với mệnh Kim là mệnh Thổ : Vì Kim được sinh ra từ sự tôi luyện đất cát,khoáng thạch.
Những hình xăm phù hợp mệnh Kim là : Bạch Hổ,Tiên hạc,voi,đại bàng,gà,khỉ, thiên nga,...
-Màu sắc hợp mệnh Kim là : Trắng, màu bạc...
Hinh Xam Cho Nguoi Menh Kim
Hình Xăm 3D Bạch Hổ Đẹp Nhất


3. Hình Xăm Cho Người Mệnh Thủy
Đối với người mệnh Thủy hình xăm đẹp và được nhiều người lựa chọn nhất là một hình cá chép vùng vẫy trong nước,hoặc bơi ở hồ lớn. Cá chép hóa rồng là hình xăm mang nhiều ý nghĩa bạn có thể xem tại bài "Ý nghĩa hình xăm cá chép". 
Mệnh Thủy được sinh ra bởi Kim, khi Kim nóng chảy sẽ tạo ra Thủy. 
- Mệnh Kim phù hợp xăm các hình như : cá chép, dơi, lợn, uyên ương ... 
- Màu sắc hợp mệnh Thủy là : xanh da trời,đen..
Hình Xăm Cho Mệnh Thủy

4. Hình Xăm Cho Người Mệnh Mộc 
Người mệnh mộc có con vật biểu trưng là rồng xanh,Mệnh mộc tương sinh với mệnh Thủy. Có nước cây cối mới phát triển lớn mạnh được.
Hình xăm hợp với mệnh mộc là :
- Các con vật : Rồng xanh,Thỏ, mèo
- Các cây cối,hoa lá : Mai,Lan,Trúc, Tùng,Cúc, Bách
-Màu sắc hợp với mệnh Mộc là : Xanh lá cây,xanh ngọc...
 
Hinh Xam Rong Xanh Cho Menh Moc\

Bảng xem "Tuổi Của Mình Mệnh Gì" (Cột "Hành")  để các bạn tham khảo
NĂMTUỔICUNGHÀNH
NAMNỮ
1924Giáp TýTốn: MộcKhôn: ThổKim +
1925Ất SửuChấn: MộcChấn: MộcKim –
1926Bính DầnKhôn: ThổTốn: MộcHỏa +
1927Đinh MãoKhảm: ThủyCấn: ThổHỏa –
1928Mậu ThìnLy: HỏaCàn: KimMộc +
1929Kỷ TỵCấn: ThổĐoài: KimMộc –
1930Canh NgọĐoài: KimCấn: ThổThổ +
1931Tân MùiCàn: KimLy: HỏaThổ –
1932NhâmThânKhôn: ThổKhảm: ThủyKim +
1933Quý DậuTốn: MộcKhôn: ThổKim –
1934GiápTuấtChấn: MộcChấn: MộcHỏa +
1935Ất HợiKhôn: ThổTốn: MộcHỏa –
1936Bính TýKhảm: ThủyCấn: ThổThủy +
1937Đinh SửuLy: HỏaCàn: KimThủy –
1938Mậu DầnCấn: ThổĐoài: KimThổ +
1939Kỷ MãoĐoài: KimCấn: ThổThổ –
1940CanhthìnCàn: KimLy: HỏaKim +
1941Tân TỵKhôn: ThổKhảm: ThủyKim –
1942Nhâm NgọTốn: MộcKhôn: ThổMộc +
1943Qúy MùiChấn: MộcChấn: MộcMộc –
1944GiápThânKhôn: ThổTốn: MộcThủy +
1945Ất DậuKhảm: ThủyCấn: ThổThủy –
1946BínhTuấtLy: HỏaCàn: KimThổ +
1947Đinh hợiCấn: ThổĐoài: KimThổ –
1948Mậu TýĐoài: KimCấn: ThổHỏa +
1949Kỷ SửuCàn: KimLy: HỏaHỏa –
1950Canh DầnKhôn: ThổKhảm: ThủyMộc +
1951Tân MãoTốn: MộcKhôn: ThổMộc –
1952NhâmThìnChấn: MộcChấn: MộcThủy +
1953Quý TỵKhôn: ThổTốn: MộcThủy –
1954Giáp NgọKhảm: ThủyCấn: ThổKim +
1955Ất MùiLy: HỏaCàn: KimKim –
1956Bính thânCấn: ThổĐoài: KimHỏa +
1957Đinh DậuĐoài: KimCấn: ThổHỏa –
1958Mậu TuấtCàn: KimLy: HỏaMộc +
1959Kỷ HợiKhôn: ThổKhảm: ThủyMộc –
1960Canh TýTốn: MộcKhôn: ThổThổ +
1961Tân SửuChấn: MộcChấn: MộcThổ –
1962Nhâm DầnKhôn: ThổTốn: MộcKim +
1963Quý MãoKhảm: ThủyCấn: ThổKim –
1964GiápThìnLy: HỏaCàn: KimHỏa +
1965Ất TỵCấn: ThổĐoài: KimHỏa –
1966Bính NgọĐoài: KimCấn: ThổThủy +
1967Đinh MùiCàn: KimLy: HỏaThủy –
1968Mậu ThânKhôn: ThổKhảm: ThủyThổ +
1969Kỷ DậuTốn: MộcKhôn: ThổThổ –
1970CanhTuấtChấn: MộcChấn: MộcKim +
1971Tân HợiKhôn: ThổTốn: MộcKim –
1972Nhâm TýKhảm: ThủyCấn: ThổMộc +
1973Quý SửuLy: HỏaCàn: KimMộc –
1974Giáp DầnCấn: ThổĐoài: KimThủy +
1975Ất MãoĐoài: KimCấn: ThổThủy –
1976BínhThìnCàn: KimLy: HỏaThổ +
1977Đinh TỵKhôn: ThổKhảm: ThủyThổ –
1978Mậu NgọTốn: MộcKhôn: ThổHỏa +
1979Kỷ MùiChấn: MộcChấn: MộcHỏa –
1980CanhThânKhôn: ThổTốn: MộcMộc +
1981Tân DậuKhảm: ThủyCấn: ThổMộc –
1982NhâmTuấtLy: HỏaCàn: KimThủy +
1983Quý HợiCấn: ThổĐoài: KimThủy –
1984Giáp týĐoài: KimCấn: ThổKim +
1985Ất SửuCàn: KimLy: HỏaKim –
1986Bính DầnKhôn: ThổKhảm: ThủyHỏa +
1987Đinh MãoTốn: MộcKhôn: ThổHỏa –
1988Mậu ThìnChấn: MộcChấn: MộcMộc +
1989Kỷ TỵKhôn: ThổTốn: MộcMộc –
1990Canh NgọKhảm: ThủyCấn: ThổThổ +
1991Tân MùiLy: HỏaCàn: KimThổ –
1992NhâmThânCấn: ThổĐoài: KimKim +
1993Quý DậuĐoài: KimCấn: ThổKim –
1994GiápTuấtCàn: KimLy: HỏaHỏa +
1995Ất HợiKhôn: ThổKhảm: ThủyHỏa –
1996Bính TýTốn: MộcKhôn: ThổThủy +
1997Đinh SửuChấn: MộcChấn: MộcThủy –
1998Mậu DầnKhôn: ThổTốn: MộcThổ +
1999Kỷ MãoKhảm: ThủyCấn: ThổThổ –
2000CanhthìnLy: HỏaCàn: KimKim +
2001Tân TỵCấn: ThổĐoài: KimKim –
2002Nhâm NgọĐoài: KimCấn: ThổMộc +
2003Qúy MùiCàn: KimLy: HỏaMộc –
2004GiápThânKhôn: ThổKhảm: ThủyThủy +
2005Ất DậuTốn: MộcKhôn: ThổThủy –
2006BínhTuấtChấn: MộcChấn: MộcThổ +
2007Đinh hợiKhôn: ThổTốn: MộcThổ –
2008Mậu TýKhảm: ThủyCấn: ThổHỏa +
2009Kỷ SửuLy: HỏaCàn: KimHỏa –
2010Canh DầnCấn: ThổĐoài: KimMộc +
2011Tân MãoĐoài: KimCấn: ThổMộc –
2012NhâmThìnCàn: KimLy: HỏaThủy +
2013Quý TỵKhôn: ThổKhảm: ThủyThủy –
2014Giáp NgọTốn: MộcKhôn: ThổKim +
2015Ất MùiChấn: MộcChấn: MộcKim –
2016BínhthânKhôn: ThổTốn: MộcHỏa +
2017Đinh DậuKhảm: ThủyCấn: ThổHỏa –
2018Mậu TuấtLy: HỏaCàn: KimMộc +
2019Kỷ HợiCấn: ThổĐoài: KimMộc –
2020Canh TýĐoài: KimCấn: ThổThổ +
2021Tân SửuCàn: KimLy: HỏaThổ –
2022Nhâm DầnKhôn: ThổKhảm: ThủyKim +
2023Quý MãoTốn: MộcKhôn: ThổKim –
2024GiápThìnChấn: MộcChấn: MộcHỏa +
2025Ất TỵKhôn: ThổTốn: MộcHỏa –
2026Bính NgọKhảm: ThủyCấn: ThổThủy +
2027Đinh MùiLy: HỏaCàn: KimThủy –
2028Mậu ThânCấn: ThổĐoài: KimThổ +
2029Kỷ DậuĐoài: KimCấn: ThổThổ –
2030CanhTuấtCàn: KimLy: HỏaKim +
2031Tân HợiKhôn: ThổKhảm: ThủyKim –
2032Nhâm TýTốn: MộcKhôn: ThổMộc +
2033Quý SửuChấn: MộcChấn: MộcMộc –
2034Giáp DầnKhôn: ThổTốn: MộcThủy +
2035Ất MãoKhảm: ThủyCấn: ThổThủy –
2036BínhThìnLy: HỏaCàn: KimThổ +
2037Đinh TỵCấn: ThổĐoài: KimThổ –
2038Mậu NgọĐoài: KimCấn: ThổHỏa +
2039Kỷ MùiCàn: KimLy: HỏaHỏa –
2040CanhThânKhôn: ThổKhảm: ThủyMộc +
2041Tân DậuTốn: MộcKhôn: ThổMộc –
2042NhâmTuấtChấn: MộcChấn: MộcThủy +
2043Quý HợiKhôn: ThổTốn: MộcThủy –

Danh Mục